• READ A BOOK: Quý phụ huynh vào chuyên mục KHÓA HỌC/READ A BOOK để nhận link/pass ZOOM tham gia buổi học cho bé lúc 20:30 - 21:15 hằng ngày.

爱自己, 幸运就来 !

Góc học tập 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,527
Reaction score
0
Points
36
“Ý nghĩa của việc kết hôn là chính xác tìm được phần báo ứng thuộc về mình.”
Buddy Up - 爱自己, 幸运就来 !
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,527
Reaction score
0
Points
36
Trong《Đại Ngư Hải Đường》có câu nói:
这人生很短暂,我们终将失去。
Zhè rénshēng hěn duǎnzàn, wǒmen zhōngjiāng shīqù.
Cuộc đời này rất ngắn ngủi, chúng ta rồi sẽ mất đi.

不如勇敢一点,去爱一个人,去征服一座山,去追逐一个梦想。
Bùrú yǒnggǎn yīdiǎn, qù ài yīgè rén, qù zhēngfú yīzuò shān, qù zhuīzhú yīgè mèngxiǎng.
Chi bằng bạn hãy dũng cảm một chút, yêu và thương một người, chinh phục một ngọn núi, theo đuổi một ước mơ.

我们的人生只有一次,希望大家都能主动、勇敢。
Wǒmen de rénshēng zhǐyǒu yīcì, xīwàng dàjiā dōu néng zhǔdòng, yǒnggǎn.
Chúng ta chỉ sống một lần trong đời, hi vọng mọi người đều sẽ chủ động, dũng cảm.

生活不是电影,没有那么多观众。
Shēnghuó bùshì diànyǐng, méiyǒu nàme duō guānzhòng.
Cuộc sống không phải bộ phim điện ảnh, không có nhiều khán giả đến thế đâu.

大胆一点,去过你想要的生活吧!
Dàdǎn yīdiǎn, qù guò nǐ xiǎngyào de shēnghuó ba!
Hãy mạnh dạn hơn đi, sống cuộc đời bạn muốn.
Buddy Up - 爱自己, 幸运就来 !
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,527
Reaction score
0
Points
36
20 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG

-. 君子一言,驷马难追。
Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī.
Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy

-. 江山易改,本性难移。
Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí.
Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

-. 有缘千里来相会,无缘对面不相逢。
Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng.
Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.

-. 好借好还,再借不难。
Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán.
Có vay có trả, vay nữa không khó.

-.在家靠父母,出门靠朋友。
Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou.
Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè.

-. 不见不散,不醉不归。
Bù jiàn bú sàn, bù zuì bù guī.
Không gặp không đi, không say không về.

-. 知人知面不知心。
Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn.
Biết người biết mặt không biết lòng.

-. 有福同享,有难同当。
Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng.
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia.

-. 笑一笑十年少。
Xiào yīxiào shí niánshào.
Một nụ cười trẻ ra 10 tuổi.

-. 路遥知马力,日久见人心。
Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn.
Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người.

-. 百闻不如一见,百见不如一干。
Bǎi wén bùrú yī jiàn, bǎi jiàn bùrú yī gàn.
Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một làm.

-. 经一事,长一智。
Jīng yīshì, zhǎng yī zhì.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

-. 万事开头难。
Wànshì kāitóu nán.
Vạn sự khởi đầu nan.

-. 病从口入,祸从口出。
Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū.
Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra.

-. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。
Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì'ěr lìyú xíng.
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.

-. 酒逢知己千杯少,话不投机半句多。
Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo, huà bù tóujī bàn jù duō.
Gặp được tri kỉ ngàn ly ít, người không hợp ý nửa câu nhiều.

-. 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。
Yīcùn guāngyīn yīcùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn.
Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng khó mua tấc thời gian.

-. 世上无难事,只怕心不专。
Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan .
Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

-. 活到老,学到老,一生一世学不了。
Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xué bùliǎo.
Sống đến già, học đến già, học cả đời không hết.

-. 平时不烧香,临时抱佛脚。
Píngshí bù shāoxiāng, línshí bàofójiǎo.
Bình thường không lo lắng, nước đến chân mới nhảy.
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,527
Reaction score
0
Points
36
Tên các địa danh nổi tiếng của Trung Quốc.

1. Cố Cung: 故宫 /Gùgōng/
2. Cung Điện Potala: 布达拉宫 /Lāsà bùdálā gōng/
3.Trung Sơn Lăng :中山陵/zhōng shānlíng/
4. Đập Tam Hiệp: 三峡 /Sānxiá/
5. Di Hòa Viên: 颐和园 /Yíhéyuán/
6. Phượng Hoàng Cổ Trấn: 凤凰古镇 /Fènghuáng Gǔzhèn/
7. Quảng Trường Thiên An Môn: 天安门广场 /Tiān’ānmén Guǎngchǎng/
8.Minh Châu Phương Đông: 东方明珠 /Dōngfāngmíngzhū/
9. Trường Thành: 长城 /Chángchéng/
10. Hồ Thanh Hải: 青海湖 /Qīnghǎi Hú/
11. Núi Lư Sơn: 庐山 /Lú Shān/
12.tượng Ngũ Dương: 五羊石像 /Wǔyáng Shíxiàng/
13. Tượng Binh Mã: 兵马俑 /Bīngmǎyǒng/
14. Thành cổ Lệ Giang: 丽江古城 /Lìjiāng Gǔchéng/
15. Hang đá Long Môn: 龙门石窟 /Lóngmén Shíkū/
16. Ngũ Đài Sơn: 五台山 /Wǔtái Shān/
Buddy Up - Tiếng Trung thực hành
 

Bình luận bằng Facebook

Top Bottom