- Joined
- 20/7/24
- Bài viết
- 1,339
- Reaction score
- 0
- Points
- 36
100 tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
1. Bún 汤粉 /tāngfěn/
2. Bánh canh 米粉 /mǐfěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /yúlù mǐxiàn/
4. Cơm thịt Bò xào 炒牛肉饭 /chǎo niúròufàn/
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
6. Chè 糖羹 /tánggēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /fěnjuǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /báofěn/ hay /fěnzhǐ/
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /xiāngjiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /miàntiáo/
13. Hồng trà 红茶 /hóngchá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /liángbàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūnjuǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuèshì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 /niúròu fěn/
19. Phở 河粉 /héfěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 /jīròu fěn/
21. Ruốc 肉松 /ròusōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /táng cù páigǔ
23. Trà sữa trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /húntún miàn
27. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 /jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /shǒusī bāocài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /gānguō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liángbànhuángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /níngméng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /páigǔ tāng/
37. Canh Bí 冬瓜汤 /dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /shāokao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại canh – 汤类 /tānglèi/
41. Một vài các món thanh đạm 清淡口味 /qīngdàn kǒuwèi/
42. Các loại mì 面食 /miànshí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /báizhuó càixīn/
44. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncàichǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóngjǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīngjiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yúwán tāng/
50. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
51. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòufǔ nǎo/
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guòqiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /chángfěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòngzi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guōtiē/
56. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròubāocài bāo/
57. Hoành thánh thịt Bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎofàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēngjiān bāo/
61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōngyóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròujiāmó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu với hột vịt Bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐngzǎizhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuānyāng huǒguō/
69. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt Bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huángdòu páigǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōngyóu bànmiàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuěcài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yúntūn miàn/
80. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háoyóu chǎo miàn/
81. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. Bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
85. Bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
86.Bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miànbāo héniú cān ròu/
87. Bánh trôi tàu 汤圆 /tāngyuán/
88. Bánh cốm 片米饼 /piànmǐ bǐng/
89. Bánh cuốn 卷筒粉 /juǎntǒng fěn/
90. Bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. Bánh nướng 月饼 /yuèbǐng/
92. Bánh gatô 蛋糕 /dàngāo/
93. Bánh rán 炸糕 /zhàgāo/
94. Bánh chuối 香蕉饼 /xiāngjiāo bǐng/
95. Trứng vịt lộn 毛蛋 /máodàn/
96. Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. Giò 肉团 /ròu tuán/
1. Bún 汤粉 /tāngfěn/
2. Bánh canh 米粉 /mǐfěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /yúlù mǐxiàn/
4. Cơm thịt Bò xào 炒牛肉饭 /chǎo niúròufàn/
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
6. Chè 糖羹 /tánggēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /fěnjuǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /báofěn/ hay /fěnzhǐ/
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /xiāngjiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /miàntiáo/
13. Hồng trà 红茶 /hóngchá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /liángbàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūnjuǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuèshì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 /niúròu fěn/
19. Phở 河粉 /héfěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 /jīròu fěn/
21. Ruốc 肉松 /ròusōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /táng cù páigǔ
23. Trà sữa trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /húntún miàn
27. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 /jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /shǒusī bāocài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /gānguō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liángbànhuángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /níngméng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /páigǔ tāng/
37. Canh Bí 冬瓜汤 /dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /shāokao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại canh – 汤类 /tānglèi/
41. Một vài các món thanh đạm 清淡口味 /qīngdàn kǒuwèi/
42. Các loại mì 面食 /miànshí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /báizhuó càixīn/
44. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncàichǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóngjǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīngjiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yúwán tāng/
50. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
51. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòufǔ nǎo/
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guòqiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /chángfěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòngzi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guōtiē/
56. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròubāocài bāo/
57. Hoành thánh thịt Bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎofàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēngjiān bāo/
61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōngyóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròujiāmó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu với hột vịt Bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐngzǎizhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuānyāng huǒguō/
69. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt Bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huángdòu páigǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōngyóu bànmiàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuěcài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yúntūn miàn/
80. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háoyóu chǎo miàn/
81. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. Bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
85. Bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
86.Bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miànbāo héniú cān ròu/
87. Bánh trôi tàu 汤圆 /tāngyuán/
88. Bánh cốm 片米饼 /piànmǐ bǐng/
89. Bánh cuốn 卷筒粉 /juǎntǒng fěn/
90. Bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. Bánh nướng 月饼 /yuèbǐng/
92. Bánh gatô 蛋糕 /dàngāo/
93. Bánh rán 炸糕 /zhàgāo/
94. Bánh chuối 香蕉饼 /xiāngjiāo bǐng/
95. Trứng vịt lộn 毛蛋 /máodàn/
96. Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. Giò 肉团 /ròu tuán/
Last edited: