• READ A BOOK: Quý phụ huynh vào chuyên mục KHÓA HỌC/READ A BOOK để nhận link/pass ZOOM tham gia buổi học cho bé lúc 20:30 - 21:15 hằng ngày.

Tiếng Trung có khó không ?

Tài liệu 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
100 tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

1. Bún 汤粉 /tāngfěn/
2. Bánh canh 米粉 /mǐfěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /yúlù mǐxiàn/
4. Cơm thịt Bò xào 炒牛肉饭 /chǎo niúròufàn/
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
6. Chè 糖羹 /tánggēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /fěnjuǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /báofěn/ hay /fěnzhǐ/
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /xiāngjiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /miàntiáo/
13. Hồng trà 红茶 /hóngchá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /liángbàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūnjuǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuèshì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 /niúròu fěn/
19. Phở 河粉 /héfěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 /jīròu fěn/

21. Ruốc 肉松 /ròusōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /táng cù páigǔ
23. Trà sữa trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /húntún miàn
27. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 /jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /shǒusī bāocài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /gānguō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liángbànhuángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /níngméng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /páigǔ tāng/
37. Canh Bí 冬瓜汤 /dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /shāokao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại canh – 汤类 /tānglèi/

41. Một vài các món thanh đạm 清淡口味 /qīngdàn kǒuwèi/
42. Các loại mì 面食 /miànshí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /báizhuó càixīn/
44. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncàichǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóngjǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīngjiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yúwán tāng/
50. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
51. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòufǔ nǎo/
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guòqiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /chángfěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòngzi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guōtiē/
56. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròubāocài bāo/
57. Hoành thánh thịt Bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎofàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēngjiān bāo/

61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōngyóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròujiāmó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu với hột vịt Bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐngzǎizhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuānyāng huǒguō/
69. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt Bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huángdòu páigǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōngyóu bànmiàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuěcài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yúntūn miàn/
80. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háoyóu chǎo miàn/

81. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. Bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
85. Bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
86.Bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miànbāo héniú cān ròu/
87. Bánh trôi tàu 汤圆 /tāngyuán/
88. Bánh cốm 片米饼 /piànmǐ bǐng/
89. Bánh cuốn 卷筒粉 /juǎntǒng fěn/
90. Bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. Bánh nướng 月饼 /yuèbǐng/
92. Bánh gatô 蛋糕 /dàngāo/
93. Bánh rán 炸糕 /zhàgāo/
94. Bánh chuối 香蕉饼 /xiāngjiāo bǐng/
95. Trứng vịt lộn 毛蛋 /máodàn/
96. Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. Giò 肉团 /ròu tuán/

475728891_122185524386280833_9124781928198935534_n.jpg
 
Last edited:

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
Những từ tiếng Trung hay sử dụng khi tới ngân hàng.

1. 银行 (yínháng) - Ngân hàng
2. 账户 (zhànghù) - Tài khoản
3. 开户 (kāihù) - Mở tài khoản
4. 存款 (cúnkuǎn) - Gửi tiền
5. 取款 (qǔkuǎn) - Rút tiền
6. 转款 (Zhuǎn kuǎn) - Chuyển khoản
7. 利息 (lìxī) - Lãi suất
8. 贷款 (dàikuǎn) - Khoản vay
9. 信用卡 (xìnyòngkǎ) - Thẻ tín dụng
10. 密码 (mìmǎ) - Mật khẩu
11. 余额 (yú’é) - Số dư
12. 自动取款机 (zìdòng qǔkuǎn jī) -Máy ATM
13. 存折 (cúnzhé) - Sổ tiết kiệm
14. 外币 (wàibì) - Ngoại tệ
15. 手续费 (shǒuxù fèi) - Phí dịch vụ
16. 外币 (wàibì) - Ngoại tệ
17. 银行对账单(yínháng duìzhàngdān) : Sao kê
buddy up - vốn từ tiếng Trung đơn giản
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
100 từ vựng thông dụng tiếng Trung thông dụng :
1. 我 (wǒ) – Tôi
2. 你 (nǐ) – Bạn
3. 他 (tā) – Anh ấy
4. 她 (tā) – Cô ấy
5. 我们 (wǒmen) – Chúng tôi
6. 什么 (shénme) – Gì, cái gì
7. 谁 (shéi) – Ai
8. 哪 (nǎ) – Nào
9. 哪儿 (nǎr) – Ở đâu
10. 多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu
11. 是 (shì) – Là
12. 有 (yǒu) – Có
13. 去 (qù) – Đi
14. 来 (lái) – Đến
15. 看 (kàn) – Nhìn, xem
16. 听 (tīng) – Nghe
17. 说 (shuō) – Nói
18. 读 (dú) – Đọc
19. 写 (xiě) – Viết
20. 问 (wèn) – Hỏi

21. 一 (yī) – Một
22. 二 (èr) – Hai
23. 三 (sān) – Ba
24. 四 (sì) – Bốn
25. 五 (wǔ) – Năm
26. 六 (liù) – Sáu
27. 七 (qī) – Bảy
28. 八 (bā) – Tám
29. 九 (jiǔ) – Chín
30. 十 (shí) – Mười
31. 今天 (jīntiān) – Hôm nay
32. 明天 (míngtiān) – Ngày mai
33. 昨天 (zuótiān) – Hôm qua
34. 现在 (xiànzài) – Bây giờ
35. 年 (nián) – Năm
36. 月 (yuè) – Tháng
37. 日 (rì) – Ngày
38. 星期 (xīngqī) – Tuần
39. 点 (diǎn) – Giờ
40. 分钟 (fēnzhōng) – Phút

41. 家 (jiā) – Nhà
42. 学校 (xuéxiào) – Trường học
43. 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
44. 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
45. 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
46. 上 (shàng) – Trên
47. 下 (xià) – Dưới
48. 左边 (zuǒbiān) – Bên trái
49. 右边 (yòubiān) – Bên phải
50. 里 (lǐ) – Bên trong
51. 爸爸 (bàba) – Bố
52. 妈妈 (māma) – Mẹ
53. 儿子 (érzi) – Con trai
54. 女儿 (nǚ’ér) – Con gái
55. 朋友 (péngyǒu) – Bạn bè
56. 水 (shuǐ) – Nước
57. 茶 (chá) – Trà
58. 饭 (fàn) – Cơm
59. 苹果 (píngguǒ) – Táo
60. 菜 (cài) – Món ăn

61. 猫 (māo) – Mèo
62. 狗 (gǒu) – Chó
63. 鱼 (yú) – Cá
64. 鸟 (niǎo) – Chim
65. 马 (mǎ) – Ngựa
66. 大 (dà) – To, lớn
67. 小 (xiǎo) – Nhỏ
68. 多 (duō) – Nhiều
69. 少 (shǎo) – Ít
70. 好 (hǎo) – Tốt
71. 坏 (huài) – Xấu
72. 高 (gāo) – Cao
73. 矮 (ǎi) – Thấp
74. 长 (cháng) – Dài
75. 短 (duǎn) – Ngắn
76. 很 (hěn) – Rất
77. 太 (tài) – Quá
78. 也 (yě) – Cũng
79. 都 (dōu) – Đều
80. 在 (zài) – Ở, tại

81. 跟 (gēn) – Cùng, với
82. 和 (hé) – Và
83. 对 (duì) – Đúng
84. 错 (cuò) – Sai
85. 不要 (bù yào) – Không cần, đừng
86. 睡觉 (shuìjiào) – Ngủ
87. 起床 (qǐchuáng) – Thức dậy
88. 洗澡 (xǐzǎo) – Tắm
89. 吃饭 (chīfàn) – Ăn cơm
90. 工作 (gōngzuò) – Làm việc
91. 学习 (xuéxí) – Học tập
92. 上班 (shàngbān) – Đi làm
93. 下班 (xiàbān) – Tan làm
94. 买 (mǎi) – Mua
95. 卖 (mài) – Bán
96. 喜欢 (xǐhuan) – Thích
97. 爱 (ài) – Yêu
98. 想 (xiǎng) – Nghĩ, muốn
99. 知道 (zhīdào) – Biết
100. 认识 (rènshi) – Quen biết
Buddy Up - vốn từ tiếng Trung đơn giản
 
Last edited:

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quần áo :

1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng
2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī— với Tiếng Trung cô Thu Linh Đàm.
4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī
5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī
6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn
9. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn
10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn
11. Áo cánh: 上衣 shàngyī
12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān
13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī
14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī
15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī
16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì
17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān
18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī
19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī
20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī

21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī
22. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān
23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān
24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān
25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān
26. Áo thun t: 恤衫 xùshān
27. Áo bành-tô: 大衣 dàyī
28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
29. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī
30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī
31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī
32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng
34. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān
35. Áo gió: 风衣 fēngyī
36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān
37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān
38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
39. Sườn xám: 旗袍 qípáo
40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī

41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān
42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
46. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú
47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
48. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú
49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī
51. Quần pyjamas: 睡裤 shuì kù
52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī
54. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè
55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè
56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù
57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù
58. Quần dài: 长裤 cháng kù
59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù
60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù

61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù
63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù
64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù
65. Quần váy: 裙裤 qún kù
66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù
67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù
68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù
71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù
72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù
74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù
75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù
76. Quần liền tất: 连袜裤 lián wà kù
77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù
79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi
80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù

81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù
82. Váy: 裙裤 qún kù
83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún
85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún
87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù
89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún
90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
92. Váy quây: 围裙 wéiqún
93. Váy lót dài: 衬裙 chènqún
94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún
95. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún
96. Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún
97. Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún
98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
99. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún
100. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún

101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú
105. Áo hai lớp: 夹袄 jiá ǎo
106. Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù
107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mián'ǎo
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián'ǎo
109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo
110. Áo bông: 棉衣 miányī
111. Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
112. Quần bông: 棉裤 mián kù
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
114. Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng
115. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng
116. Bộ quần áo jean: 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
118. Lễ phục: 礼服 lǐfú
119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
120. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú

121. Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú
122. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
124. Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú
125. Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú
126. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
127. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
128. Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú
129. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú
130. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
131. Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng
132. Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú
133. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
134. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
135. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
136. Quần áo ăn: 餐服 cān fú
137. Tang phục: 丧服 sāngfú
138. Áo thọ: 寿衣 shòuyī
139. Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng
140. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú

141. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
142. Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng
143. Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng
144. Thường phục: 便装 biànzhuāng
145. Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng
146. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
147. Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà
148. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
149. Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
150. Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
151. Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
153. Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng
154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng
155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng
156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng
158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
160. Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú

161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī
162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xiùhuā yīfú
163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng
164. Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng
165. Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng
166. Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng
167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú
168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
170. Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
172. Thời trang: 时装 shízhuāng
173. Quần áo tết (mùa xuân): 春装 chūnzhuāng
174. Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú
175. Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú
176. Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng
177. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
179. Vải vóc: 衣料 yīliào
180. Vải sợi bông: 棉布 miánbù

181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù
182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé
183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu
184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu
186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu
187. Vải nhung: 绒布 róngbù
188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng
189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā
190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā
191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng
193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng
194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng
196. Sợi terylen: 涤纶 dílún
197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī
198. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng
199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng
200. Vải bạt: 帆布 fānbù

201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢 huāní
203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní
204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní
206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī
207. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng
208. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng
209. Viền: 折边 zhé biān
210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān
211. Túi: 口袋 kǒudài
212. Vái túi: 袋布 dài bù
213. Túi phụ: 插袋 chādài
214. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
215. Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
216. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
217. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
218. Túi quần: 裤袋 kù dài
219. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài
220. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài

221. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài
222. Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
223. Ống tay áo: 袖子 xiùzi
224. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xiù
225. Bao tay áo: 套袖 tào xiù
226. Cổ tay: 领子 lǐngzi
227. Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
228. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
229. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng
230. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng
231. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng
233. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
235. Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
236. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng
237. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
238. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
239. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
240. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi

241. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ
242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
243. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn
244. Vòng eo: 腰围 yāowéi
245. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi
246. Vòng mông: 臀围 tún wéi
247. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài
248. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào
249. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu
250. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn
251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn
252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lāliàn
253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xiùkǒu
254. Ống tay: 袖孔 xiù kǒng
255. Tay áo: 衬袖 chèn xiù
256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布 chènbù
257. Vải lót: 衬里 chènlǐ
258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xiù chèn
259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn
260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng

261. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo
262. Chiều dài tay áo: 袖长 xiù cháng
263. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng
264. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān
Buddy Up - vốn từ tiếng Trung đơn giản
 
Last edited:

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hoa quả :

1. 苹果 (píngguǒ) - Táo
2. 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối
3. 橙子 (chéngzi) - Cam
4. 西瓜 (xīguā) - Dưa hấu
5. 草莓 (cǎoméi) - Dâu tây
6. 荔枝 (lìzhī) - Vải
7. 芒果 (mángguǒ) - Xoài
8. 柠檬 (níngméng) - Chanh
9. 菠萝 (bōluó) - Dứa
10. 葡萄 (pútao) - Nho
11. 桔子 (júzi) - Quýt
12. 猕猴桃 (míhóutáo) - Kiwi
13. 石榴 (shíliú) - Lựu
14. 椰子 (yēzi) - Dừa
15. 梨 (lí) - Lê
16. 杏 (xìng) - Mơ
17. 李子 (lǐzi) - Mận
18. 栗子 (lìzi) - Hạt dẻ
19. 蓝莓 (lánméi) - Việt quất
20. 柚子 (yòuzi) - Bưởi

21. 樱桃 (yīngtáo) - Anh đào (Cherry)
22. 无花果 (wúhuāguǒ) - Sung (Fig)
23. 番石榴 (fānshíliú) - Ổi
24. 百香果 (bǎixiāngguǒ) - Chanh leo (Passion fruit)
25. 龙眼 (lóngyǎn) - Nhãn
26. 榴莲 (liúlián) - Sầu riêng
27. 山竹 (shānzhú) - Măng cụt
28. 牛油果 (niúyóuguǒ) - Bơ
29. 哈密瓜 (hāmìguā) - Dưa lưới
30. 番茄 (fānqié) - Cà chua
31. 杨梅 (yángméi) - Dương mai (Myrica rubra)
32. 树莓 (shùméi) - Phúc bồn tử (Raspberry)
33. 甘蔗 (gānzhe) - Mía
34. 石榴 (shíliú) - Lựu
35. 红枣 (hóngzǎo) - Hồng táo
36. 柿子 (shìzi) - Hồng
37. 槟榔 (bīngláng) - Cau
38. 香瓜 (xiāngguā) - Dưa lê
39. 苹果梨 (píngguǒ lí) - Lê táo (Asian pear)
40. 杨桃 (yángtáo) - Khế
Buddy Up - từ vựng tiếng Trung đơn giản
 
Last edited:

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà hàng :

Khách hàng (Customer - Khách hàng):
1. 请给我菜单。 (Qǐng gěi wǒ càidān.) – Vui lòng đưa tôi thực đơn. – Please give me the menu.
2. 有什么推荐的吗? (Yǒu shénme tuījiàn de ma?) – Có món nào được gợi ý không? – Do you have any recommendations?
3. 我要这个。 (Wǒ yào zhège.) – Tôi muốn món này. – I want this one.
4. 请少放辣。 (Qǐng shǎo fàng là.) – Làm ơn cho ít cay. – Please put less spice.
5. 请快一点。 (Qǐng kuài yīdiǎn.) – Làm ơn nhanh lên. – Please be faster.
6. 可以打包吗? (Kěyǐ dǎbāo ma?) – Có thể gói mang về không? – Can I get this to-go?
7. 买单! (Mǎidān!) – Tính tiền! – Bill, please!
8. 可以刷卡吗? (Kěyǐ shuākǎ ma?) – Có thể thanh toán bằng thẻ không? – Can I pay by card?
9. 厕所在哪里? (Cèsuǒ zài nǎlǐ?) – Nhà vệ sinh ở đâu? – Where is the restroom?
10. 谢谢,很好吃! (Xièxiè, hěn hǎochī!) – Cảm ơn, rất ngon! – Thank you, it’s delicious!

Nhân viên (Staff - Nhân viên):
11. 欢迎光临! (Huānyíng guānglín!) – Chào mừng quý khách! – Welcome!
12. 几位? (Jǐ wèi?) – Mấy người ạ? – How many people?
13. 请随便坐。 (Qǐng suíbiàn zuò.) – Mời ngồi thoải mái. – Please sit anywhere.
14. 请稍等。 (Qǐng shāo děng.) – Vui lòng chờ một chút. – Please wait a moment.
15. 这是您的菜。 (Zhè shì nín de cài.) – Đây là món ăn của quý khách. – Here is your food.
16. 还需要别的吗? (Hái xūyào bié de ma?) – Quý khách có cần thêm gì không? – Do you need anything else?
17. 对不起,让您久等了。 (Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děng le.) – Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu. – Sorry for the wait.
18. 请慢用。 (Qǐng màn yòng.) – Mời quý khách dùng bữa. – Enjoy your meal.
19. 一共是___块。 (Yīgòng shì __ kuài.) – Tổng cộng là ___ tệ. – The total is ___ yuan.
20. 欢迎下次再来! (Huānyíng xià cì zài lái!) – Hẹn gặp lại lần sau! – Hope to see you again!
Buddy Up - từ vựng tiếng Trung đơn giản
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hoạt động hằng ngày :

1.起床 /Qǐchuáng/ Thức dậy
2.刷牙 /shuāyá/ Đánh răng
3.刮胡子 /guā húzi/ Cạo râu
4.洗脸 /xǐliǎn/ Rửa mặt
5.上厕所 /shàng cèsuǒ/ đi vệ sinh
6.洗手 /xǐ shǒu / rửa tay
7.洗浴 /xǐyù/ Tắm rửa
8.洗澡 /xǐ zǎo / Tắm gội
9.打扮 /dǎban/ Trang điểm
10.刷头发 /shuā tóufa/ Vuốt tóc
11.梳头 /shūtóu/ Chải tóc
12.穿衣服 /chuān yīfu/ Mặc quần áo
13.脱衣服 / tuō yīfu/ Cởi quần áo
14.换鞋: / huàn xié/ Thay giày
15.穿鞋: /chuān xié / Đi giày
16.戴帽子: / dài màozi / Đội mũ
17.洗衣服 / xǐ yīfu / Giặt quần áo
18.铺床 /pūchuáng/ Trải giường
19.上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/ Lên giường đi ngủ
20.睡眠 /shuìmián/ Ngủ

21.做早饭 / zuò zǎofàn/ Nấu bữa sáng
22.做午饭 /zuò wǔfàn/ Nấu bữa trưa
23.做晚餐 /zuò wǎncān/ nấu bữa tối
24.吃早饭 / chī zǎofàn/ Ăn sáng
25.吃午饭 /chī wǔfàn/ Ăn trưa
26.吃晚饭 /chī wǎnfàn/ Ăn tối
27.休息 /xiūxi / Nghỉ ngơi
28.看电视 / kàn diànshì / Xem TV
29.看电影 /kàn diànyǐng / Xem phim
30.看书 /kàn shū / Đọc sách
31.听音乐 / tīng yīnyuè / Nghe nhạc
32.关灯 /guān dēng / Tắt đèn
33.开灯 /kāi dēng / Mở đèn
34.出门 / chū mén / Ra ngoài
35.走路 /zǒulù / Đi bộ
36.上班 /shàng bān / Đi làm
37.下班 / xià bān / Tan làm
38.上课 / shàng kè / Đi học
39.下课 / xià kè / Tan học
40.锻炼身体 /duànliàn shēntǐ / Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe

41.跑步 / pǎobù/ Chạy bộ
42.照镜子 /zhào jìngzi/ Soi gương
43.上网 / shàngwǎng/ Lên mạng
44.聚会 / jùhuì / Gặp gỡ, tụ họp
Buddy Up - từ vựng tiếng Trung đơn giản
 
Last edited:

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
Tính từ cơ bản (基本形容词 – jīběn xíngróngcí)

高 (gāo) – Cao
矮 (ǎi) – Thấp
大 (dà) – Lớn
小 (xiǎo) – Nhỏ
新 (xīn) – Mới
旧 (jiù) – Cũ
快 (kuài) – Nhanh
慢 (màn) – Chậm
热 (rè) – Nóng
冷 (lěng) – Lạnh
好 (hǎo) – Tốt
坏 (huài) – Xấu
漂亮 (piàoliang) – Đẹp
丑 (chǒu) – Xấu xí
难 (nán) – Khó
容易 (róngyì) – Dễ
干净 (gānjìng) – Sạch sẽ
脏 (zāng) – Bẩn
甜 (tián) – Ngọt
苦 (kǔ) – Đắng
辣 (là) – Cay
酸 (suān) – Chua

甜美 (tiánměi) – Dịu dàng
苍白 (cāngbái) – Trắng bệch
红润 (hóng rùn) – Màu hồng
灰暗 (huī àn) – Tối tăm
清澈 (qīngchè) – Trong và sáng
混浊 (hùn zhuó) – Đục
丰富 (fēngfù) – Phong phú
空旷 (kōngkuàng) – Rộng rãi
狭窄 (xiázhǎi) – Hẹp
好听 (hǎotīng) – Dễ nghe
难听 (nántīng) – Khó nghe
好闻 (hǎowén) – Dễ ngửi
难闻 (nánwén) – Khó chịu
清新 (qīngxīn) – Tươi mát
浑浊 (húnzhuó) – Đục đắng
清脆 (qīngcuì) – Dễ nghe
刺激 (cìjī) – Kích thích

沉闷 (chénmèn) – Ẩm ương
轻松 (qīngsōng) – Nhẹ nhàng
紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
平静 (píngjìng) – Bình tĩnh
喧闹 (xuānnào) – Ồn ào
安静 (ānjìng) – Yên tĩnh
疲劳 (píláo) – Mệt mỏi
充满 (chōngmǎn) – Đầy đủ
空虚 (kōngxū) – Trống rỗng
活跃 (huóyuè) – Sôi nổi
懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng
Buddy Up - Tiếng Trung có khó không
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,339
Reaction score
0
Points
36
100 Câu khẩu ngữ siêu chất :

1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事? Shénme shì?: Cái gì?
9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了! Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了! Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!

21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!
26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng ch.ết!
27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!
(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊! Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đang ghét!
31. 完全正确! Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32. 我倒! Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了! Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半! Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了! Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了! Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此! Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕! Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40. 好辣! Hǎo là!: Nóng bỏng quá!

41. 万岁! Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看! Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧! Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘! Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议! Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46. 真的? Zhēn de?: Thật không?
47. 听着! Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲! Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做! Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议! Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
51. 不得了! Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美! Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了! Bàituōle!: Làm ơn đi mà!
54. 很可能! Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松! Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56. 对的! Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗? Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎! Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样? Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?
60. 小气鬼! Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn

61. 一点没错. Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!
62. 我勒个去. Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!
63. 不用了. Bùyòngle.: Được rồi! Ok!
64. 我也是. Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!
65. 我的天哪. Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!
66. 神马东西. Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!
67. 胡说八道. Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!
68. 闭嘴吧你. Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!
69. 傻了吧唧 Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc
70. 我没有什么不可告人的秘密. Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén
de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
71. 你确定你要帮我们制造机会吗? Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?
72. 大概吧.但还不确定. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
73. 我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
74. 只不过是天时地利而已. Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà
75. 重点是,我们必须谈谈. Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút
76. 她给我的感觉还不错. Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
77. 一个巴掌拍不响. Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên
78. 你同意吗? Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?
79. 你简直是异想天开. Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông
80. 你真蠢. Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!

81. 这就是结局. Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!
82. 这只是一个彩排. Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!
83. 她正忙的不可开交. Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu
84. 好好表现吧. Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!
85. 随便猜吧. Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!
86. 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
87. 千万不要错失良机. Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
88. 她让我眼睛为之一亮. Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!
89. 我希望你真诚待我. Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
90. 让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
91. 走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!
92. 真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét
93. 你去死吧! Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!
94. 那个人真怪. Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!
95. 这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì
là ghê gớm cả!
96. 他准时到了. Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi
97. 没问题. Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề
98. 付钱吧! Fù qián ba!: Mày trả tiền đi
99. 大胆的去做吧! Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!
100. 是有那么一点 Shì yǒu nàme yīdiǎn: Chỉ có điểm này/ chỉ thế thôi.
Buddy Up - Tiếng Trung có khó không
 

Bình luận bằng Facebook

Top Bottom