• READ A BOOK: Quý phụ huynh vào chuyên mục KHÓA HỌC/READ A BOOK để nhận link/pass ZOOM tham gia buổi học cho bé lúc 20:30 - 21:15 hằng ngày.

Tiếng Trung có khó không ?

Tài liệu 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,520
Reaction score
0
Points
36
CHỦ ĐỀ ĐI LẠI TRONG TIẾNG TRUNG
=================
地图 (dìtú) – Bản đồ
地方 (dìfāng) – Địa điểm
街道 (jiēdào) – Đường phố
位置 (wèizhi) – Vị trí
方向 (fāngxiàng) – Hướng đi
路口 (lùkǒu) – Ngã tư đường
十字路口 (shízì lùkǒu) – Ngã tư
路标 (lùbiāo) – Biển chỉ dẫn
指南针 (zhǐnánzhēn) – La bàn
路线 (lùxiàn) – Lộ trình, tuyến đường
马路 (mǎlù) – Đường phố
步行街 (bùxíng jiē) – Phố đi bộ
大街 (dàjiē) – Đại lộ
小巷 (xiǎo xiàng) – Ngõ nhỏ
市中心 (shì zhōngxīn) – Trung tâm thành phố

地铁站 (dìtiězhàn) – Trạm xe điện ngầm
公交车站 (gōngjiāo chē zhàn) – Bến xe buýt
火车站 (huǒchē zhàn) – Ga xe lửa
机场 (jīchǎng) – Sân bay
港口 (gǎngkǒu) – Cảng biển
公园 (gōngyuán) – Công viên
商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
餐馆 (cānguǎn) – Nhà hàng
酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
学校 (xuéxiào) – Trường học
图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện
邮局 (yóujú) – Bưu điện
警察局 (jǐngchájú) – Đồn cảnh sát
旅游景点 (lǚyóu jǐngdiǎn) – Điểm du lịch
博物馆 (bówùguǎn) – Bảo tàng

行政中心 (xíngzhèng zhōngxīn) – Trung tâm hành chính
观光客中心 (guānguāng kè zhōngxīn) – Trung tâm khách du lịch
餐厅 (cāntīng) – Nhà hàng
咖啡馆 (kāfēiguǎn) – Quán cà phê
公共厕所 (gōnggòng cèsuǒ) – Nhà vệ sinh công cộng
自助服务台 (zìzhù fúwù tái) – Quầy dịch vụ tự phục vụ
场所 (chǎngsuǒ) – Địa điểm
路程 (lùchéng) – Khoảng cách
景色 (jǐngsè) – Phong cảnh
游客中心 (yóukè zhōngxīn) – Trung tâm du khách

地形 (dìxíng) – Địa hình
拐角处 (guǎijiǎo chù) – Góc đường
紧邻 (jǐnlín) – Gần kề
街角 (jiējiǎo) – Góc phố
驾驶 (jiàshǐ) – Lái xe
乘坐 (chéngzuò) – Đi bằng phương tiện
步行 (bùxíng) – Đi bộ
导航 (dǎoháng) – Định vị, dẫn đường
路费 (lùfèi) – Chi phí đi lại
Buddy Up - Tiếng Trung thực hành
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,520
Reaction score
0
Points
36
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

1. Danh lượng từ tạm thời
Danh lượng từ tạm thời dùng để chỉ một số danh từ tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ, được dùng để làm đơn vị số lượng. Ví dụ về lượng từ trong tiếng Trung:
一笔钱 /yī bǐ qián/: Một khoản tiền
三碗饭 /sān wǎn fàn/: 3 bát cơm.

2. Danh lượng từ dùng để đo lường
Danh lượng từ dùng để đo lường là lượng từ tiếng Trung chỉ các đơn vị đo lường. Ví dụ minh họa:
一斤西瓜 /Yī jīn xīguā/: Một cân dưa hấu.
十二度 /Shí'èr dù/: 12 độ.
三亩 /Sān mǔ/: 3 mẫu.

3. Danh lượng từ chuyên dụng
Một số danh từ có thể kết hợp với một hoặc một số lượng từ nhất định hay còn gọi là lượng từ chuyên dụng. Chức năng chính dùng để chỉ lượng từ có mối quan hệ lựa chọn với một số danh từ. Một số lượng từ như: 本、个、点、只、件…… Ví dụ về cách dùng lượng từ trong tiếng Trung:
一本书 /Yī běn shū/: Một cuốn sách.
三个人 /Sān gèrén/: 3 người.
一点希望 /Yīdiǎn xīwàng/: Một chút hy vọng.
一些人 /Yīxiē rén/: Một vài người.
一件衣服 /Yī jiàn yīfu/: Một bộ quần áo.
一只猫 /Yī zhī māo/: Một con mèo.

4. Danh lượng từ thông dụng
Danh lượng từ thông dụng là những lượng từ thường được ghép với hầu hết tất cả các danh từ. Ví dụ:
这种人 /Zhè zhǒng rén/: Loại người này.
一类动物 /Yī lèi dòngwù/: Một loại động vật.

5. Động lượng từ chuyên dùng
Mỗi động lượng từ trong tiếng Trung đều có ý nghĩa biểu đạt khác nhau, cho nên khả năng kết hợp với giữa động từ và lượng từ cũng sẽ khác nhau. Ví dụ về cách dùng lượng từ trong tiếng Trung:
看电影百遍 /Kàn diànyǐng bǎi biàn/: Xem phim cả trăm lần.
三次见面 /Sāncì jiànmiàn/: Ba lần gặp mặt.
坐了一回 /Zuòle yī huí/: Ngồi một lần rồi.
三番五次 /sānfān wǔcì/: Năm lần bảy lượt.
一阵笑声/yīzhèn xiàoshēng/: Một tràng cười.

6. Động lượng từ dụng cụ
Lượng từ trong tiếng Trung này là công cụ cho danh từ kết hợp với nó, để chỉ số lượng của động tác. Ví dụ:
看一眼 /kàn yīyǎn/: Nhìn một cái.
添一勺 /tiān yī sháo/: Thêm một muỗng.
切一刀 /qiè yīdāo/: Cắt một nhát.

7. Lượng từ ghép
Lượng từ hép gồm 2 hay nhiều đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành hay còn được gọi là lượng từ phức hợp. Ví dụ về cách dùng lượng từ trong tiếng Trung:
人次 /réncì/: Lượt người.
秒立方米 /miǎo lìfāng mǐ/: Mét khối trên giây.
吨公里 /dūngōnglǐ/: Tấn cây số.
Buddy Up - Tiếng Trung thực hành


Buddy Up - Tiếng Trung thực hành


Buddy Up - Tiếng Trung thực hành


Buddy Up - Tiếng Trung thực hành
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,520
Reaction score
0
Points
36
MẪU CÂU DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ TRONG TIẾNG TRUNG
===========================
1. Diễn tả cảm xúc, suy nghĩ:
a. 觉得 (juéde) – Cảm thấy
Cấu trúc: Subject + 觉得 + Mệnh đề
Ví dụ:
我觉得这本书很有意思。
(Tôi cảm thấy cuốn sách này rất thú vị.)
b. 希望 (xīwàng) – Hy vọng / Mong muốn
Ví dụ:
我希望明天是晴天。
(Tôi hy vọng ngày mai trời nắng.)
c. 认为 (rènwéi) – Cho rằng
Ví dụ:
我认为他说得对。
(Tôi cho rằng anh ấy nói đúng.)
2. Diễn tả trạng thái hoặc đặc điểm:
a. 是…的 (shì… de) – Nhấn mạnh thời gian, cách thức, người thực hiện hành động đã xảy ra
Ví dụ:
我是昨天来的。
(Tôi đến vào hôm qua.)
b. 看起来 (kànqǐlái) – Trông có vẻ như
Ví dụ:
他看起来很累。
(Anh ấy trông có vẻ mệt.)
c. 好像 (hǎoxiàng) – Hình như / Có vẻ như
Ví dụ:
她好像不太高兴。
(Cô ấy hình như không vui lắm.)
3. Diễn tả hành động đang diễn ra hoặc đã hoàn thành:
a. 正在…呢 (zhèngzài… ne) – Đang làm gì đó
Ví dụ:
我正在吃饭呢。
(Tôi đang ăn cơm.)
b. 了 (le) – Hành động đã xảy ra hoặc hoàn tất
Ví dụ:
我吃了午饭。
(Tôi đã ăn trưa rồi.)
4. Diễn tả khả năng hoặc dự đoán:
a. 会 (huì) – Sẽ / Có thể / Biết làm gì
Ví dụ:
明天会下雨。
(Ngày mai sẽ mưa.)
b. 可能 (kěnéng) – Có thể / Khả năng
Ví dụ:
他可能已经走了。
(Có thể anh ấy đã đi rồi.)
5. Diễn tả nguyên nhân – kết quả:
a. 因为…所以… (yīnwèi… suǒyǐ…) – Bởi vì… cho nên…
Ví dụ:
因为下雨,所以我们没去公园。
(Vì trời mưa nên chúng tôi không đi công viên.)
6. Diễn tả so sánh:
a. 比 (bǐ) – So sánh hơn
Ví dụ:
他比我高。
(Anh ấy cao hơn tôi.)
7. Diễn tả mức độ:
a. 非常 / 很 / 太…了
Ví dụ:
今天天气非常好。
(Hôm nay thời tiết rất đẹp.)
Buddy Up - Tiếng Trung thực hành
 

BuddyUp

Administrator
Staff member
Joined
20/7/24
Bài viết
1,520
Reaction score
0
Points
36
Chủ đề thời gian.

1. 时间 (shíjiān) – Thời gian
2. 小时 (xiǎoshí) – Giờ
3. 分钟 (fēnzhōng) – Phút
4. 秒 (miǎo) – Giây
5. 现在 (xiànzài) – Bây giờ
6. 过去 (guòqù) – Quá khứ
7. 将来 (jiānglái) – Tương lai
8. 早上 (zǎoshang) – Buổi sáng
9. 中午 (zhōngwǔ) – Buổi trưa
10. 下午 (xiàwǔ) – Buổi chiều

11. 晚上 (wǎnshang) – Buổi tối
12. 凌晨 (língchén) – Rạng sáng
13. 今天 (jīntiān) – Hôm nay
14. 明天 (míngtiān) – Ngày mai
15. 昨天 (zuótiān) – Hôm qua
16. 后天 (hòutiān) – Ngày kia
17. 前天 (qiántiān) – Hôm kia
18. 星期 (xīngqī) – Tuần
19. 月 (yuè) – Tháng
20. 年 (nián) – Năm

21. 日 (rì) – Ngày
22. 未来 (wèilái) – Tương lai
23. 期限 (qíxiàn) – Thời hạn
24. 瞬间 (shùnjiān) – Khoảnh khắc
25. 年代 (niándài) – Thập kỷ, thời đại
26. 世纪 (shìjì) – Thế kỷ
27. 时刻 (shíkè) – Thời khắc, khoảnh khắc
28. 季节 (jìjié) – Mùa
29. 春(chūn) – xuân
30. 夏 (xià) – hạ
31. 秋 (qiū) – thu
32. 冬 (dōng) – đông
Buddy Up - Tiếng Trung thực hành
 

Bình luận bằng Facebook

Top Bottom